The Metropole Thủ Thiêm - các bài viết về The Metropole Thủ Thiêm, tin tức The Metropole Thủ Thiêm
-
Những dự án triệu đô tại Khu đô thị mới Thủ Thiêm giờ ra sao?
Ngoài những dự án triệu USD như Khu đô thị Sala, Khu phức hợp Empire City, 4 tuyến đường… đã và đang được xây dựng cơ bản hoàn thành thì tại Khu đô thị mới Thủ Thiêm cũng dần xuất hiện những cái tên mới như The Metropole Thủ Thiêm, Thủ Thiêm River Park…Tháng 02, 26,2020 | 10:50 -
Thoái toàn bộ vốn khỏi Khu phức hợp Sóng Việt - Thủ Thiêm, Keppel Land sẽ chuyển nhượng cổ phần cho ai?
“Sau khi thoái vốn khỏi Orbista, Orbista sẽ chấm dứt làm công ty con của Keppel Land và Keppel Land sẽ không còn quan tâm đến Quốc Lộc Phát nữa”, Keppel nói trong thông báo.Tháng 07, 09,2018 | 03:01 -
Khu phức hợp Sóng Việt 7.300 tỷ đồng ở Thủ Thiêm: Lộ diện Sơn Kim Land
Không phải "My Paradise Thủ Thiêm” hay “My Paradise S.K Land Thủ Thiêm" như thông tin đăng tải trên nhiều website, vẫn là cái tên Sơn Kim Land nhưng đơn vị này sẽ cùng Quốc Lộc Phát phát triển dự án với tên mới là The Metropole Thủ Thiêm trên khu đất dự án Khu phức hợp Sóng Việt quy mô 7,6ha.Tháng 06, 06,2018 | 08:55
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
SJC Hà Nội | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050750 | 84,0001,000 |
Mi Hồng | 82,600900 | 84,000800 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net