Thế hệ F2 - các bài viết về Thế hệ F2, tin tức Thế hệ F2
-
Chuyện 'bad boy' và 'good boy' nối nghiệp ở những trong công ty gia đình nổi tiếng nhất Việt Nam
Nếu có nhiều F2 ở những công ty gia đình nổi tiếng được biết đến với ý chí, tài năng và trưởng thành vượt bậc sau khủng hoảng của gia đình thì cũng có những thiếu gia nổi tiếng với hình tượng “bad boy”. Bên cạnh đó là những hình tượng “good boy” kiểu mẫu nối nghiệp gia đình.Tháng 11, 10,2020 | 10:15 -
Kỳ vọng thế hệ F2 của đại gia Việt
Dù kế thừa hay khởi nghiệp, những lãnh đạo trẻ thuộc thế hệ kế cận của các đại gia Việt đã và đang cho thấy sự đột phá, sáng tạo, đồng thời hứa hẹn sẽ là một làn gió mới đối của khối kinh tế tư nhân trong những năm tới.Tháng 07, 26,2020 | 09:02 -
Nhân tố 8X của ‘đại gia’ Xây dựng Hòa Bình là ai?
Mới đây, Hội đồng Quản trị (HĐQT) CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình (mã HBC) đã quyết định ủy quyền bổ sung ông Trần Quang Đại (Micki Trần) chức vụ Giám đốc Tài chính kiêm làm đại diện ký kết các giấy tờ quan trọng của tập đoàn với ngân hàng.Tháng 09, 11,2019 | 06:27
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net