The EverRich 3 - các bài viết về The EverRich 3, tin tức The EverRich 3
-
Ba lần đổi chủ của bộ đôi dự án The EverRich
Với sức ép tìm kiếm nguồn tiền trả nợ trong đại án Đông Á Bank, Phát Đạt không có nhiều lựa chọn khi tìm kiếm đối tác mua lại hai "con cưng" The EverRich 2&3.Tháng 02, 22,2019 | 10:26 -
Một phần dự án The EverRich 3 chính thức đổi chủ
Trên phần đất của dự án The EverRich 3, vào trung tuần tháng 11 năm ngoái đã được một tập đoàn bất động sản lớn có trụ sở ở Hà Nội giới thiệu tổ hợp chung cư hạng sang với tổng mức đầu tư lên tới 10.000 tỷ đồng.Tháng 02, 22,2019 | 06:55 -
Hai thương vụ The EverRich ‘cứu’ Phát Đạt như thế nào?
Nguồn tiền từ hai nhà đầu tư non trẻ giúp Phát Đạt trả hết nợ và nhờ đó hạn chế 'dính dáng' tới Đông Á Bank - tổ chức tín dụng duy nhất đồng hành với họ từ năm 2008 tới khi bị kiểm soát đặc biệt năm 2015.Tháng 08, 27,2018 | 09:30 -
'Bánh vẽ' The EverRich của Địa ốc Phát Đạt
Cổ phiếu PDR tăng mạnh thời gian qua khi lãnh đạo Phát Đạt liên tục hé lộ thông tin có thể chuyển nhượng hai dự án lớn nhất là The EverRich 2 và The EverRich 3.Tháng 12, 08,2017 | 11:57
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,8001,200 | 82,3001,200 |
SJC Hà Nội | 79,8001,200 | 82,3001,200 |
DOJI HCM | 79,7501,250 | 82,2501,200 |
DOJI HN | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 80,500600 | 82,500900 |
Bảo Tín Minh Châu | 80,1501,000 | 82,2501,150 |
Mi Hồng | 80,700900 | 82,0001,200 |
EXIMBANK | 80,300700 | 82,300700 |
TPBANK GOLD | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net