thắt chặt tiền tệ - các bài viết về thắt chặt tiền tệ, tin tức thắt chặt tiền tệ

  • Liệu kinh tế Mỹ có thể hạ cánh mềm trong năm 2024?

    Liệu kinh tế Mỹ có thể hạ cánh mềm trong năm 2024?

    Liệu năm 2024 có phải là một năm không giống bất kỳ năm nào trong lịch sử kinh tế thời hậu chiến của Mỹ? Tờ The Economist đặt câu hỏi bởi kể từ năm 1945, khi lạm phát hàng năm giảm từ trên 5% xuống dưới 3% thường xảy ra suy thoái tại thời điểm sụt giảm hoặc trong vòng 18 tháng tiếp theo.
    Tháng 01, 02,2024 | 07:22
  • Fed có thể khiến Phố Wall thất vọng

    Fed có thể khiến Phố Wall thất vọng

    Đa số nhà đầu tư tin rằng Fed đã hoàn thành chu kỳ thắt chặt chính sách tiền tệ. Nhưng ngân hàng trung ương Mỹ có thể hành động ngược với dự báo của thị trường.
    Tháng 05, 20,2023 | 03:20
  • IMF kêu gọi Fed tăng tốc thắt chặt tiền tệ do lạm phát

    IMF kêu gọi Fed tăng tốc thắt chặt tiền tệ do lạm phát

    Cục Dự trữ Liên bang Mỹ nên thắt chặt chính sách tiền tệ với tốc độ nhanh hơn trong bối cảnh rủi ro lạm phát tăng, Quỹ Tiền tệ Thế giới cho biết hôm thứ Sáu.
    Tháng 12, 04,2021 | 06:14
  • Triển vọng nào cho các ngân hàng nửa cuối năm 2019?

    Triển vọng nào cho các ngân hàng nửa cuối năm 2019?

    Tăng trưởng lợi nhuận của các ngân hàng sẽ gặp khó khăn khi tín dụng giảm tốc, NIM được dự báo khó cải thiện trong năm nay. Tuy nhiên, NIM vẫn có thể cải thiện chọn lọc ở một số ngân hàng như MBBank, Vietcombank, Techcombank,...
    Tháng 06, 28,2019 | 05:43
  • Những dấu hiệu thắt chặt tiền tệ

    Những dấu hiệu thắt chặt tiền tệ

    Trong bối cảnh áp lực lạm phát và tỷ giá đang ngày càng tăng, mục tiêu ổn định vĩ mô cần được ưu tiên nhất. Theo đó, những tín hiệu đầu tiên về chính sách tiền tệ thắt chặt đã xuất hiện.
    Tháng 07, 15,2018 | 03:10
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank