thắt chặt chính sách tiền tệ - các bài viết về thắt chặt chính sách tiền tệ, tin tức thắt chặt chính sách tiền tệ
-
Chứng khoán Mỹ giảm sâu trước lo ngại Fed quyết liệt tăng lãi suất
Các chỉ số chứng khoán Mỹ giảm mạnh hôm thứ Năm sau khi dữ liệu cho thấy chỉ số giá tiêu dùng của nền kinh tế này tăng cao nhất trong 40 năm, dẫn tới nhiều lo ngại rằng ngân hàng trung ương nước này sẽ tăng lãi suất rất quyết liệt để chống lạm phát.Tháng 02, 11,2022 | 09:41 -
Trung Quốc phản đối thế giới thắt chặt chính sách tiền tệ
Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình hôm thứ Hai kêu gọi các nước lớn hợp tác để giảm thiểu rủi ro kinh tế dai dẳng do đại dịch và phản đối xu hướng nhiều nước chuyển sang thắt chặt chính sách tiền tệ.Tháng 01, 18,2022 | 03:03 -
Chính sách tiền tệ, thắt chặt hay nới lỏng đều khó
Dịch bệnh do chủng mới của virus corona không chỉ đang gây ra những hiệu ứng sợ hãi từ xã hội, mà còn khiến nền kinh tế có nguy cơ đối mặt với những thiệt hại khó đong đếm được trong giai đoạn tới.Tháng 02, 18,2020 | 09:40 -
Nếu chính sách tiền tệ thắt chặt trở lại...
Hãng xếp hạng tín nhiệm Fitch Ratings gần đây đã cảnh báo Việt Nam nên xem xét thắt chặt dần chính sách tiền tệ để ưu tiên ổn định kinh tế vĩ mô và có cơ hội được nâng bậc đầu tư.Tháng 06, 29,2018 | 11:42
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net