Thanh Xuân - các bài viết về Thanh Xuân, tin tức Thanh Xuân
-
HĐND TP. Hà Nội thông qua chính sách hỗ trợ nạn nhân trong vụ cháy chung cư mini ở quận Thanh Xuân
Trong Nghị quyết hỗ trợ các đối tượng bị ảnh hưởng do vụ cháy tại quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội sẽ hỗ trợ tiền chăm sóc trẻ em mồ côi có cha (mẹ) hoặc cả cha và mẹ tử vong tại thời điểm xảy ra vụ cháy hoặc trong thời gian cấp cứu và điều trị.Tháng 09, 22,2023 | 12:47 -
Hà Nội: Bắt đầu triển khai hơn 150 điểm đỗ xe tại 9 quận
Sở GTVT Hà Nội đang tiến hành triển khai mô hình trông giữ phương tiện có ứng dụng dịch vụ tìm kiếm điểm đỗ xe và thanh toán dịch vụ qua điện thoại thông minh (iParking) tại 151 điểm đỗ trên 9 quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Ba Đình, Đống Đa, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Tây Hồ, Long Biên và Nam Từ Liêm...Tháng 01, 14,2018 | 11:10 -
Hà Nội: Duyệt kế hoạch mở rộng đường Nguyễn Huy Tưởng đến Nguyễn Trãi
UBND thành phố Hà Nội vừa ban hành Quyết định số 6117/QĐ-UBND phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến phố Vũ Trọng Phụng (đoạn từ đường Nguyễn Huy Tưởng đến đường Nguyễn Trãi), tỷ lệ 1/500, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.Tháng 09, 06,2017 | 03:57
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net