thanh tra doanh nghiệp nợ BHXH - các bài viết về thanh tra doanh nghiệp nợ BHXH, tin tức thanh tra doanh nghiệp nợ BHXH
-
Hà Nội mở cuộc 'tổng tấn công' doanh nghiệp nợ BHXH
Thống kê của BHXH Hà Nội cho thấy, tính đến ngày 30/9, toàn TP còn gần 79.000 đơn vị, doanh nghiệp (DN) nợ đóng BHXH của gần 1 triệu người lao động với số tiền hơn 5.101 tỷ đồng.Tháng 10, 04,2022 | 10:43 -
Thanh tra 80 đơn vị nợ BHXH, BHYT
Sáng 27/6, tại Bảo hiểm xã hội Thành phố Hà Nội, Thanh tra Thành phố Hà Nội đã công bố Quyết định Thanh tra liên ngành 80 đơn vị nợ tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn TP Hà Nội.Tháng 06, 27,2019 | 04:16 -
Sẽ thanh tra chuyên ngành đóng BHXH, BHYT tại 35 đơn vị, DN
Từ 7-21/8, Đoàn Thanh tra chuyên ngành của BHXH tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu sẽ thanh tra việc đóng BHXH, BHYT tại 35 đơn vị, DN trên địa bàn do những đơn vị này có hành vi nợ đọng BHXH, BHYT.Tháng 08, 02,2018 | 03:33 -
Thanh tra 16 doanh nghiệp nợ BHXH tại TP.HCM
Chiều 18/6, Đoàn Thanh tra chuyên ngành (BHXH Việt Nam) đã có buổi làm việc với đại diện 16 doanh nghiệp (DN) trốn, nợ BHXH, BHYT kéo dài trên địa bàn TP.HCM, đồng thời quyết định thanh tra đối với những doanh nghiệp này.Tháng 06, 17,2018 | 01:47
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,600200 | 83,600200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,650100 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net