thành phố không bao giờ ngủ - các bài viết về thành phố không bao giờ ngủ, tin tức thành phố không bao giờ ngủ
-
Sức hút phát triển kinh tế ban đêm - Bài 3: Nước Mỹ và biểu tượng 'Thành phố không bao giờ ngủ'
Nước Mỹ hiện sở hữu một trong những nền kinh tế ban đêm hàng đầu thế giới, với sự phát triển nhanh chóng tại các thành phố lớn trên toàn quốc. Trong đó, nền kinh tế ban đêm của New York lại nổi bật hơn hẳn khi được cả thế giới biết đến với biểu tượng "Thành phố không bao giờ ngủ".Tháng 08, 12,2020 | 06:45 -
Vì virus corona, New York-thành phố 'không bao giờ ngủ' trở thành thị trấn 'không một bóng người'
Khi giới chức New York phát đi tín hiệu báo động về sự lây lan của virus corona, đám đông ở trung tâm thành phố Manhattan đã dần vơi đi kể từ tuần trước. Đến sáng thứ Hai, New York, thành phố được mệnh danh là 'không bao giờ ngủ' này đã trở thành một thị trấn ma, gần như không một bóng người.Tháng 03, 20,2020 | 07:33
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 81,000100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net