Thanh Long Bay - các bài viết về Thanh Long Bay, tin tức Thanh Long Bay
-
Giá BĐS tăng nóng theo hạ tầng, tiến độ các công trình trọng điểm của Bình Thuận hiện nay ra sao?
Tập trung tất cả công trình trọng điểm quốc gia giai đoạn 2022 – 2025, Bình Thuận hiện đang là thị trường BĐS sôi động hàng đầu cả nước. Trước thời điểm nhiều dự án chuẩn bị “về đích”, giá nhà đất khu vực ghi nhận tăng nóng từng ngày.Tháng 07, 20,2022 | 04:38 -
Chính thức công bố phân khu The Song thuộc Tổ hợp đô thị nghỉ dưỡng & thể thao biển Thanh Long Bay
Vào ngày 25/4 vừa qua, phân khu The Song thuộc Tổ hợp đô thị Nghỉ dưỡng và Thể thao biển Thanh Long Bay đã chính thức được ra mắt, đánh dấu sự gia nhập của một dòng sản phẩm mới trên thị trường bất động sản nghỉ dưỡng Bình Thuận vốn đang rất hấp dẫn giới đầu tư.Tháng 04, 26,2021 | 07:01 -
Bình Thuận sẽ chấn chỉnh hành động huy động vốn tại dự án khu nghỉ dưỡng Thanh Long Bay
Đó là khẳng định của lãnh đạo Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận tại cuộc họp báo về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2019 của tỉnh diễn ra mới đây.Tháng 08, 05,2019 | 06:28
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
SJC Hà Nội | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050750 | 84,0001,000 |
Mi Hồng | 82,600900 | 84,000800 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net