Tăng trưởng kinh tế 2018 - các bài viết về Tăng trưởng kinh tế 2018, tin tức Tăng trưởng kinh tế 2018
-
FPTS dự báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam sẽ thấp hơn so với năm 2018
Năm 2018 ghi nhận ảnh hưởng lớn của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh và Tập đoàn Samsung với nền kinh tế cả nước.Tháng 12, 27,2018 | 01:21 -
Nỗi lo tăng trưởng
Mô hình tăng trưởng kinh tế quí sau cao hơn quí trước sẽ không còn được duy trì trong năm 2018, theo Bộ KHĐT. Cơ quan này cũng khẳng định rằng điều quan trọng sau những con số tăng trưởng không phải là cao hơn hay thấp hơn mà phải là một chiến lược tăng trưởng đường dài và có tính toán.Tháng 04, 14,2018 | 07:59 -
Hạ lãi suất không đơn giản
Điều nên làm và hoàn toàn khả thi là thực hiện các giải pháp “mềm”, tiếp tục cải cách, gỡ các nút thắt, các hạn chế đến tăng trưởng, thay vì các giải pháp “cứng” như nới lỏng tiền tệ hoặc dùng mệnh lệnh hành chính để hạ lãi suất cho vay.Tháng 01, 22,2018 | 07:29
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net