tăng trưởng 2020 - các bài viết về tăng trưởng 2020, tin tức tăng trưởng 2020
-
Tăng trưởng GDP 2020 ước đạt 2,91%, Việt Nam thuộc nhóm nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới
Tổng cục Thống kê vừa chính thức công bố, tổng sản phẩm trong nước (GDP) quý IV/2020 ước tính tăng 4,48% so với cùng kỳ năm trước. Với sự bứt tốc của nền kinh tế trong quý IV/2020, tăng trưởng GDP cả năm đã ước đạt 2,91%.Tháng 12, 27,2020 | 05:10 -
Để đạt mức tăng trưởng 2,5% năm 2020, quý 4 phải thật bứt phá!
Cập nhật báo cáo kinh tế vĩ mô 9 tháng đầu năm của Viện đào tạo và nghiên cứu BIDV đã chỉ ra 8 điểm sáng, 5 hạn chế với kinh tế Việt Nam trong 9 tháng đầu năm 2020. Theo đó, để tăng trưởng cả năm đạt 2,5%, thì riêng quý 4 mức tăng trưởng nền kinh tế phải đạt 3,28%.Tháng 10, 02,2020 | 06:40 -
Kịch bản nào cho tăng trưởng kinh tế 2020?
Trong bối cảnh Kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đang phải đối mặt muôn trùng khó khăn, một số chuyên gia kinh tế cho rằng, tăng trưởng GDP 2020 đạt trên 5% đã là một con số đáng khích lệ.Tháng 04, 03,2020 | 08:24
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net