tăng lương tối thiểu - các bài viết về tăng lương tối thiểu, tin tức tăng lương tối thiểu
-
Tăng lương tối thiểu vùng thêm 6% từ 1/7
Theo Nghị định số 38 vừa được Phó Thủ tướng Phạm Bình Minh ký ban hành, từ 1/7/2022, tiền lương tối thiểu vùng sẽ tăng 6%.Tháng 06, 12,2022 | 02:33 -
Chốt phương án tăng tiền lương tối thiểu vùng thêm 6% kể từ ngày 1/7
Trong phiên họp thứ 2, Hội đồng Tiền lương quốc gia đã họp bàn và thống nhất phương án tăng lương tối thiểu vùng kể từ ngày 1/7 với mức tăng bình quân là 6%.Tháng 04, 12,2022 | 03:16 -
Xây dựng lương tối thiểu năm 2023: Không để lỗi hẹn
Bộ LĐTB&XH đã có công văn gửi sở LĐTB&XH các tỉnh, TP triển khai kế hoạch điều tra lao động, tiền lương và mức sống tối thiểu để làm căn cứ xây dựng lương tối thiểu năm 2023 và các chính sách liên quan, bắt đầu từ ngày 1/4/2022.Tháng 03, 29,2022 | 06:58 -
Tăng lương tối thiểu vùng ở trong khoảng hợp lý
Nhận định về mức tăng lương tối thiểu vùng 6,5% năm 2018 của Việt Nam, TS Chang-Hee Lee - Giám đốc Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) Việt Nam cho biết: Đây là mức tăng lương ở trong khoảng hợp lý, cũng cần hiểu lương tối thiểu cần đảm bảo mức sống tối thiểu cho người lao động và gia đình.Tháng 08, 17,2017 | 02:17
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,850150 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net