tân Chủ tịch PVN - các bài viết về tân Chủ tịch PVN, tin tức tân Chủ tịch PVN

  • Tân Chủ tịch PVN: Đại án là sự răn đe, cảnh tỉnh

    Tân Chủ tịch PVN: Đại án là sự răn đe, cảnh tỉnh

    Sau gần 1 tháng ngồi “ghế nóng”, tân Chủ tịch HĐTV Tập đoàn dầu khí Việt Nam (PVN) Trần Sỹ Thanh lần đầu tiên nói về đại án ngành dầu khí đang được cơ quan chức năng xét xử và hướng đi của mình để tập đoàn vượt qua giai đoạn khó khăn.
    Tháng 01, 13,2018 | 08:51
  • Thủ tướng trao quyết định bổ nhiệm tân Chủ tịch PVN Trần Sỹ Thanh

    Thủ tướng trao quyết định bổ nhiệm tân Chủ tịch PVN Trần Sỹ Thanh

    Sáng nay (3/1), tại Trụ sở Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PVN), Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã trao quyết định cho tân Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PVN) - Trần Sỹ Thanh, nguyên Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn.
    Tháng 01, 03,2018 | 03:10
  • Tập đoàn Dầu khí có tân Chủ tịch đang làm ăn ra sao?

    Tập đoàn Dầu khí có tân Chủ tịch đang làm ăn ra sao?

    Hơn 5 năm qua, doanh thu và lợi nhuận PVN giảm dần trong khi nợ phải trả ngày càng lớn. Tỉ trọng nợ ngày càng lớn phần nào kéo chi phí tài chính tăng theo. Nợ dài hạn tăng là do PVN tiến hành vay những khoản dài hạn để đầu tư vào một số dự án lớn.
    Tháng 12, 26,2017 | 11:02
  • Thách thức và cơ hội của tân Chủ tịch PVN Trần Sỹ Thanh

    Thách thức và cơ hội của tân Chủ tịch PVN Trần Sỹ Thanh

    Dù đã kinh qua nhiều chức vụ trên chính trường, ông Trần Sỹ Thanh - tân Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PVN) được xem là "luồng gió mới" bởi chuyên môn và các vị trí đã đảm nhiệm trước đó không có nhiều liên quan đến ngành dầu khí.
    Tháng 12, 24,2017 | 03:03
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank