tài xế công nghệ - các bài viết về tài xế công nghệ, tin tức tài xế công nghệ

  • Tài xế công nghệ lao đao vì giá xăng dầu tăng cao

    Tài xế công nghệ lao đao vì giá xăng dầu tăng cao

    Giá xăng dầu tăng cao tác động trực tiếp tới thu nhập của tài xế và nhân viên giao hàng. Trên thế giới, nhiều hãng gọi xe phải đưa ra các động thái nhằm hỗ trợ tài xế.
    Tháng 04, 01,2022 | 07:05
  • 'Trào lưu' tài xế công nghệ bỏ nghề

    'Trào lưu' tài xế công nghệ bỏ nghề

    Chưa thể “gượng dậy” sau 2 năm dịch bệnh, tài xế công nghệ giờ đây lại gặp những khó khăn khác: vắng khách, xăng tăng giá… Nhiều tài xế quyết định chuyển nghề để mưu sinh.
    Tháng 03, 17,2022 | 09:36
  • Grab không có “cửa” né mức thuế mới

    Grab không có “cửa” né mức thuế mới

    Grab sẽ phải chịu trách nhiệm khai thay và nộp thay thuế cho toàn bộ doanh thu của đối tác tài xế xe công nghệ.
    Tháng 11, 30,2020 | 09:37
  • Tài xế công nghệ - nạn nhân của nền kinh tế bóc lột tàn nhẫn

    Tài xế công nghệ - nạn nhân của nền kinh tế bóc lột tàn nhẫn

    Các công ty gọi xe Uber và Lyft lôi kéo tài xế bằng những mỹ từ như "ông chủ của chính mình" hay "giờ giấc linh hoạt", để rồi biến họ thành nạn nhân của một nền kinh tế bóc lột.
    Tháng 08, 18,2020 | 10:55
  • Những vụ đình công của tài xế công nghệ

    Những vụ đình công của tài xế công nghệ

    Sau thời gian “đổ tiền” nuôi ứng dụng, các ứng dụng gọi xe liên tục thay đổi chính sách chiết khấu, giá cả cũng như tiền thưởng đối với tài xế. Đây cũng là nguồn cơn dẫn đến những cuộc đình công của tài xế công nghệ khi tiền thưởng "nuôi" các chuyến xe không còn.
    Tháng 08, 17,2020 | 06:33
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank