tài sản của Lý Nhã Kỳ - các bài viết về tài sản của Lý Nhã Kỳ, tin tức tài sản của Lý Nhã Kỳ
-
Rút lui khỏi showbiz, Lý Nhã Kỳ đang làm ăn ra sao?
Ở tuổi 38, Lý Nhã Kỳ được nhiều người ngưỡng mộ bởi bên cạnh tài năng diễn xuất, cô còn tham gia sáng lập và chi phối vốn, giữ quyền quản trị, điều hành tại hàng chục pháp nhân quy mô lớn.Tháng 10, 12,2020 | 07:00 -
Giải mã hệ sinh thái doanh nghiệp của Lý Nhã Kỳ
Diễn viên Lý Nhã Kỳ nổi danh trong showbiz Việt không chỉ nhờ tài năng diễn xuất, mà còn bởi khối tài sản kếch xù hàng trăm tỷ đồng. Công chúng không mấy xa lạ với hình ảnh Lý Nhã Kỳ bên biệt thự, siêu xe, du thuyền triệu đô, hay cạnh các doanh nhân tên tuổi cả trong và ngoài nước...Tháng 04, 20,2018 | 07:01 -
Tiền đâu để Lý Nhã Kỳ xây lâu đài, sắm du thuyền, mua siêu xe?
Lý Nhã Kỳ là một trong những người đẹp giàu có bậc nhất của showbiz, báo chí nhiều lần đưa tin cô sở hữu khối tài sản kếch xù với biệt thự dát vàng, du thuyền, siêu xe, bộ sưu tập kim cương, đồ hiệu,...Tháng 04, 18,2018 | 03:40
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net