tài nguyên nước - các bài viết về tài nguyên nước, tin tức tài nguyên nước
-
GS.TS Harry Futselaar: Doanh nghiệp nên trích lợi nhuận để làm sạch nước thải
GS.TS Harry Futselaar - Trường Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion (Hà Lan) cho rằng mỗi doanh nghiệp nên thể hiện trách nhiệm đối với môi trường bằng việc sử dụng một phần lợi nhuận để làm sạch nước thải.Tháng 06, 30,2022 | 09:55 -
Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Lấy tài nguyên nước làm gốc
Dự thảo quy hoạch vùng đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đề xuất phân loại vùng theo 3 khu vực khác nhau là vùng ngọt, vùng lợ, vùng mặn; từ đó mới phân cơ cấu kinh tế cho từng khu vực.Tháng 11, 23,2020 | 09:06 -
Đề nghị lùi thời gian thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước
Theo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường Trần Hồng Hà, cần phải có nhiều thời gian để hoàn thiện phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do tính phức tạp, đa dạng của các đối tượng tính tiền.Tháng 10, 22,2019 | 08:30
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net