Tái cấu trúc công ty chứng khoán - các bài viết về Tái cấu trúc công ty chứng khoán, tin tức Tái cấu trúc công ty chứng khoán
-
Giảm 29% tổng số công ty chứng khoán trong năm 2018
Từ khi thực hiện công tác tái cấu trúc (năm 2012) đến nay, UBCKNN đã xử lý dưới các hình thức (rút giấy phép, đình chỉ hoạt động, kiểm soát đặc biệt, kiểm soát, rút nghiệp vụ) được 30 công ty, số lượng CTCK đang hoạt động là 75 công ty (giảm được khoảng 29% tổng số CTCK).Tháng 02, 22,2019 | 01:57 -
Tái cấu trúc công ty chứng khoán, một năm nhìn lại
Năm 2017, các công ty chứng khoán vẫn tiếp tục thực hiện tái cấu trúc nhằm đáp ứng các dịch vụ cho khách hàng tốt hơn. Tuy nhiên vẫn còn đó nhiều ấn tượng không đẹp từ một số công ty.Tháng 12, 31,2017 | 04:36
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Giá vàng hạ nhiệt
22, Tháng 3, 2024 | 11:14
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,500500 | 81,500500 |
SJC Hà Nội | 79,500500 | 81,520500 |
DOJI HCM | 79,400400 | 81,400400 |
DOJI HN | 79,400400 | 81,400400 |
PNJ HCM | 79,500400 | 81,500400 |
PNJ Hà Nội | 79,500400 | 81,500400 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,350350 | 81,250300 |
Mi Hồng | 80,000400 | 81,200600 |
EXIMBANK | 79,300500 | 81,000500 |
TPBANK GOLD | 79,400400 | 81,400400 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net