Tạ Anh Tuấn - các bài viết về Tạ Anh Tuấn, tin tức Tạ Anh Tuấn
-
Ông Tạ Anh Tuấn giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
Ông Tạ Anh Tuấn, người vừa được Ban Bí thư điều động, chỉ định giữ chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên đã được HĐND tỉnh này bầu giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026.Tháng 11, 18,2022 | 11:17 -
Thứ trưởng Bộ Tài chính Tạ Anh Tuấn giữ chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên
Ông Tạ Anh Tuấn, Thứ trưởng Bộ Tài chính được Ban Bí thư điều động, chỉ định giữ chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên, nhiệm kỳ 2020-2025 và giới thiệu để bầu giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên, nhiệm kỳ 2021-2026.Tháng 11, 14,2022 | 02:00 -
Ông Tạ Anh Tuấn làm Thứ trưởng Bộ Tài chính
Ông Tạ Anh Tuấn, Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước, chính thức được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Tài chính từ ngày 9/7.Tháng 07, 10,2020 | 08:10
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,900200 | 83,300300 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net