Sun Beauty Onsen - các bài viết về Sun Beauty Onsen, tin tức Sun Beauty Onsen
-
Vị trí vàng của phân khu thương mại duy nhất tại Sun Beauty Onsen
Với việc sở hữu vị trí đắc địa mà bất kỳ dự án nhà phố nào cũng khao khát, phân khu thương mại Koto – nằm trong quần thể nghỉ dưỡng khoáng nóng Sun Beauty Onsen - được dự báo sẽ đón trọn dòng khách, mang lại tiềm năng sinh lời không giới hạn.Tháng 06, 22,2022 | 04:29 -
Tiềm năng thương mại đắc lợi của nhà phố Koto - Sun Beauty Onsen
Tại tâm mạch "thủ phủ nghỉ dưỡng khoáng nóng" Sun Beauty Onsen (Quảng Xương, Thanh Hóa), phân khu Koto mang tiềm năng thương mại dồi dào, đồng thời là tài sản gia tăng giá trị bền vững cho nhà đầu tư.Tháng 06, 08,2022 | 02:26 -
Sun Group ra mắt quần thể nghỉ dưỡng khoáng nóng Sun Beauty Onsen tại Thanh Hóa
Trên quy mô gần 100 ha, Sun Beauty Onsen sở hữu nguồn khoáng tự nhiên quý giá với hàm lượng khoáng chất chuẩn Onsen Nhật Bản, mang đến một khái niệm mới về nghệ thuật nghỉ dưỡng tắm khoáng nóng phong cách thượng lưu, thu hút đông đảo du khách và nhà đầu tư.Tháng 03, 07,2022 | 07:09
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net