sử dụng điện - các bài viết về sử dụng điện, tin tức sử dụng điện
-
Vì sao Bộ Công Thương chọn phương án giá điện 5 bậc thang là tối ưu?
Cả 2 kịch bản của phương án giá điện 5 bậc thang đều đáp ứng mục tiêu hơn 20 triệu khách hàng sử dụng dưới 250 kWh/tháng được lợi. Tuy nhiên, xét về tổng thể, Bộ Công Thương lựa chọn kịch bản 1 ở phương án này.Tháng 03, 01,2020 | 02:26 -
Lượng điện tiêu thụ tăng cao cùng nắng nóng
Những ngày qua, Thủ đô Hà Nội hứng chịu đợt nắng nóng trên diện rộng, gay gắt và kéo dài. Nhiệt độ cao nhất trong ngày phổ biến từ 37 - 39 độ C, có nơi lên đến hơn 40 độ C.Tháng 06, 13,2019 | 05:29 -
Cơ quan, công sở phải công khai tình hình sử dụng điện
Thủ tướng Chính phủ vừa ký Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 7/8/2017 về việc tăng cường tiết kiệm điện. Theo đó, sẽ đưa nội dung tiết kiệm điện vào đánh giá thi đua hàng năm và công khai tình hình sử dụng điện tại các cơ quan, công sở.Tháng 08, 08,2017 | 11:31
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net