Sở TN&MT Nghệ An - các bài viết về Sở TN&MT Nghệ An, tin tức Sở TN&MT Nghệ An
-
Nghệ An làm gì để nâng cao chỉ số tiếp cận đất đai?
Sở TN&MT Nghệ An sẽ tăng cường thực hiện kiểm tra các dự án chậm tiến độ, không đưa đất vào sử dụng. Bên cạnh đó, đẩy mạnh việc phân cấp, phân quyền trong giải quyết thủ tục hành chính nhằm rút ngắn thời gian giải quyết, tạo điều kiện thuận lợi sớm triển khai thực hiện các dự án đầu tư.Tháng 09, 09,2022 | 10:18 -
Xác định đơn vị đo đạc khoáng sản ở Nghệ An
Sau thời gian mời thầu và chào hàng cạnh tranh qua mạng, Sở TN&MT Nghệ An đã tìm được nhà thầu gói thầu Đo đạc, xác định trữ lượng khoáng sản nguyên khai tại 21 khu vực cấp phép khai thác khoáng sản trên địa bàn các huyện Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Quỳnh Lưu.Tháng 08, 05,2022 | 12:29 -
28 đơn vị ở Nghệ An chưa giải ngân đầu tư công
Tính đến 20/6, tỉnh Nghệ An có 28 cơ quan, đơn vị chưa thực hiện giải ngân vốn đầu tư công, trong đó, có huyện Đô Lương cùng các đơn vị chủ đầu tư (ngoài huyện) như: Sở Y tế, Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An, Bệnh viện Sản nhi Nghệ An, Sở TN&MT...Tháng 06, 26,2022 | 09:53
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net