Sở LĐ-TB&XH TP.HCM - các bài viết về Sở LĐ-TB&XH TP.HCM, tin tức Sở LĐ-TB&XH TP.HCM
-
TP.HCM đề xuất chi hơn 1.000 tỷ hỗ trợ người dân bị tác động bởi dịch bệnh COVID-19
Sở LĐ-TB&XH TP.HCM đã đề xuất chính sách hỗ trợ người dân trên địa bàn thành phố, bị tác động bởi dịch bệnh COVID-19, với tổng kinh phí hỗ trợ ước tính hơn 1.075 tỷ đồng.Tháng 06, 09,2021 | 03:16 -
TP.HCM thưởng Tết Tân Sửu 2021 cao nhất hơn 1 tỷ đồng
Theo Sở LĐ-TB&XH TP.HCM, mức thưởng Tết Dương lịch 2021 cao nhất là 990 triệu đồng thuộc về một cá nhân tại một doanh nghiệp FDI ngành tài chính ngân hàng. Trong khi đó, mức thưởng Tết Tân Sửu 2021 cao nhất là 1,076 tỷ đồng, thuộc về một cá nhân tại một doanh nghiệp FDI ngành cơ điện lạnh.Tháng 12, 31,2020 | 06:40 -
TP.HCM dự chi 6 tỷ đồng để hỗ trợ người bán vé số
Gần 8.000 người bán vé số tại TP.HCM dự kiến sẽ được hỗ trợ 50.000 đồng/người/ngày, trong 15 ngày ngưng bán do ảnh hưởng của dịch COVID-19, với tổng chi phí khoảng 6 tỷ đồng.Tháng 04, 02,2020 | 06:57
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net