Sở Công thương Hà Tĩnh - các bài viết về Sở Công thương Hà Tĩnh, tin tức Sở Công thương Hà Tĩnh
-
Hà Tĩnh có bao nhiêu cửa hàng xăng dầu đủ điều kiện hoạt động?
"Hà Tĩnh hiện có 229 cửa hàng xăng dầu đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ. Tình hình kinh doanh xăng dầu trên địa bàn đến nay diễn ra ổn định, những cửa hàng nếu có dừng hoạt động thì cũng đúng quy định", ông Hoàng Văn Quảng, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh thông tin.Tháng 03, 15,2023 | 02:09 -
Hà Tĩnh: 3.000 khẩu trang với giá bình ổn được Sở Công Thương bán hết veo trong một ngày
Cùng với các biện pháp tuyên truyền phòng chống dịch Covid-19, Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh đã phối hợp với Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh mở bán số lượng lớn khẩu trang với giá bình ổn. Chỉ trong ngày đầu mở bán, đơn vị đã bán hết 3.000 khẩu trang.Tháng 03, 19,2020 | 04:42
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net