Số ca nhiễm COVID-19 - các bài viết về Số ca nhiễm COVID-19, tin tức Số ca nhiễm COVID-19
-
WHO cảnh báo về tốc độ lây lan nhanh của đại dịch COVID-19 trên toàn cầu
Tổ chức Y tế Thế giới cho biết đại dịch COVID-19 đang lan truyền rất nhanh, đến gần như mọi quốc gia trên thế giới, khi các trường hợp nhiễm bệnh trên toàn cầu gần đạt mức 380.000 và số ca tử vong lên đến 16.500.Tháng 03, 24,2020 | 10:35 -
Thủ tướng: Tôi có niềm tin Việt Nam đẩy lùi, chặn đứng được đại dịch COVID-19
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho rằng sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị, đồng bào cả nước khiến ông có niềm tin sẽ vượt qua khó khăn, đẩy lùi, chặn đứng được đại dịch COVID-19.Tháng 03, 17,2020 | 12:33 -
Số ca nhiễm COVID-19 trên toàn thế giới vượt mốc 110.000 người
Hiện tại, COVID-19 đã xuất hiện tại 104 quốc gia và vùng lãnh thổ, khiến 110.056 người nhiễm bệnh, trong đó có 3.828 trường hợp tử vong.Tháng 03, 09,2020 | 09:22 -
Số ca nhiễm COVID-19 tại Hàn Quốc vượt mức 3.500 người
Hàn Quốc đã ghi nhận thêm 376 trường hợp nhiễm COVID-19 vào Chủ nhật, nâng tổng số ca nhiễm virus tại quốc gia này lên tới 3.526 người.Tháng 03, 01,2020 | 08:55
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net