siêu bến xe - các bài viết về siêu bến xe, tin tức siêu bến xe
-
Chuyên gia 'mách nước' giải bài toán ế ẩm tại siêu bến xe lớn nhất cả nước
"Bến xe miền Đông cũ có thể chuyển thành trạm trung chuyển để các nhà xe, tuyến bus chỉ đón khách qua bến xe mới và tăng cường thêm các tuyến vận tải công cộng. Việc làm này rất đơn giản nhưng không hiểu sao các đơn vị loay hoay mãi vẫn chưa xong", KTS Ngô Viết Nam Sơn cho hay.Tháng 06, 27,2022 | 07:09 -
6 tháng đi vào hoạt động, 1 ngày ‘siêu’ bến xe chỉ đón khoảng 100 hành khách
Trái ngược với hoạt động tấp nập tại bến xe miền Đông cũ là cảnh vắng vẻ tại bến xe miền Đông mới. Đi vào hoạt động được 6 tháng, trung bình một ngày chỉ có 15 chuyến rời bến với khoảng 100 hành khách, con số này là quá thấp so với quy mô cũng như tầm cỡ của dự án.Tháng 05, 25,2021 | 07:41 -
‘Siêu bến xe’ lớn nhất cả nước vắng tanh như chùa Bà Đanh dịp cận Tết Nguyên đán
Mặc dù chính thức đi vào hoạt động từ tháng 10/10/2020, tuy nhiên ngay cả khi Tết Nguyên đán cận kề, “siêu bến xe” - Bến xe miền Đông mới vẫn đìu hiu, vắng bóng hành khách và các nhà xe. Trái ngược lại, Bến xe miền Đông cũ lại hết sức nhộn nhịp, tấp nập người ra vào.Tháng 02, 03,2021 | 07:42
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,300200 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net