sếp ngân hàng - các bài viết về sếp ngân hàng, tin tức sếp ngân hàng
-
Tuổi 30 chủ tịch ngân hàng nghìn tỷ, bệ đỡ những sếp trẻ quyền lực
Đỗ Quang Vinh, Trần Thị Thu Hằng, Bùi Thị Thanh Hương, Trần Hùng Huy là những cái tên lãnh đạo các ngân hàng khi tuổi đời của họ còn rất trẻ.Tháng 10, 31,2021 | 10:36 -
Sếp mới lên ngồi ghế 'nóng: Nhận 1 lời chúc vui, thêm 20 nỗi lo
"Cảm xúc thực sự rất khó tả, vui mừng thì một thôi nhưng lo lắng, suy nghĩ làm sao để đưa tổng công ty vượt qua đại dịch, phục hồi phát triển là 20, thậm chí 30", tân chủ tịch HĐQT Vietnam Airlines nói.Tháng 08, 23,2020 | 07:56 -
Đại gia và cựu sếp ngân hàng 'thổi bay' hơn 1000 tỷ đồng
Vụ các đại gia miền Tây và cựu sếp ngân hàng VCB Tây Đô 'bắt tay' nhau thổi bay hơn 1.000 tỷ đồng đã xuất hiện tình tiết mới.Tháng 09, 27,2018 | 08:37 -
Bài toán khó của sếp ngân hàng
Các chuyên gia đánh giá quy định mới thể hiện quyết tâm của nhà làm luật trong việc siết chặt, kiểm soát sở hữu chéo, làm sạch hệ thống tín dụng. Tuy nhiên để phát huy hiệu quả sẽ phải tiến hành đồng thời với nhiều biện pháp căn cơ hơn.Tháng 11, 23,2017 | 03:12
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net