SeABank lên sàn - các bài viết về SeABank lên sàn, tin tức SeABank lên sàn
-
[Gặp gỡ thứ Tư] Tổng Giám đốc SeABank: 'SSB sẽ giúp nhà đầu tư thêm một lựa chọn hấp dẫn, triển vọng cao'
Bà Lê Thu Thuỷ, Tổng Giám đốc SeABank cho rằng, việc niêm yết trên thị trường chứng khoán sẽ giúp ghi dấu ấn của SeABank với nhà đầu tư, tạo bước ngoặt lớn cho ngân hàng; kỳ vọng SSB góp phần đa dạng hóa thị trường, có thêm một mã cổ phiếu hấp dẫn, triển vọng cao cho nhà đầu tư.Tháng 03, 24,2021 | 06:27 -
SeABank lên sàn HoSE, giá khởi điểm 16.800 đồng/cp
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) thông báo, hơn 1,2 tỷ cổ phiếu SSB sẽ chính thức giao dịch trên HoSE từ ngày 24/3/2021 với giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên là 16.800 đồng/cp.Tháng 03, 03,2021 | 06:28 -
Gần 2,4 tỷ cổ phiếu MSB, SeABank sắp sửa lên sàn HoSE.
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) và Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MSB) đều đang có những bước đi nước rút để kịp lên sàn trong năm 2020.Tháng 11, 29,2020 | 08:13 -
SeABank nỗ lực lên HOSE trong năm 2020
Theo thông tin từ phía SeABank, theo đúng lộ trình đã được ĐHĐCĐ thông qua, ngân hàng nỗ lực để lên HOSE trong năm 2020.Tháng 11, 03,2020 | 10:52
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net