sản phẩm nổi bật ngày vía thần tài - các bài viết về sản phẩm nổi bật ngày vía thần tài, tin tức sản phẩm nổi bật ngày vía thần tài
-
Người dân xếp hàng giữa vách ngăn mua vàng ngày vía Thần Tài 2021
Dịp Thần Tài năm 2021 rơi đúng vào thời điểm dịch COVID-19 có những diễn biến phức tạp nên lượng khách mua vàng thấp hơn các năm trước nhưng vẫn có những người giữ thói quen đến từ rất sớm.Tháng 02, 21,2021 | 10:22 -
[Ảnh] Thần Tài nhàn nhã trước giờ 'G'
Dịp Thần Tài năm 2021 rơi đúng vào thời điểm dịch COVID-19 có những diễn biến phức tạp, vì vậy nhiều cửa hàng kinh doanh vàng bạc trên địa bàn Hà Nội đã chuẩn bị sẵn sàng các biện pháp phòng dịch để người dân trải nghiệm mua sắm an toàn, hoàn thành ước nguyện cầu may.Tháng 02, 20,2021 | 08:31 -
Doanh nghiệp vàng chuẩn bị gì cho ngày vía Thần Tài mùa COVID-19?
Hàng triệu sản phẩm đã được các doanh nghiệp vàng chuẩn bị đón ngày vía Thần Tài năm 2021. Giá vàng cũng rục rịch tăng nhanh trong những ngày này.Tháng 02, 20,2021 | 10:30
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 82,000 | 84,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100 | 83,950 |
Mi Hồng | 82,300 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net