Sân bay quốc tế Vân Đồn - các bài viết về Sân bay quốc tế Vân Đồn, tin tức Sân bay quốc tế Vân Đồn
-
Vì sao kiến trúc trở thành ‘bệ đỡ’ đưa sân bay quốc tế Vân Đồn lên tầm thế giới?
Sân bay quốc tế Vân Đồn dù còn non trẻ nhưng ngày càng khẳng định được sự khác biệt, vươn tầm thế giới với hàng loạt giải thưởng uy tín, trong đó, kiến trúc mang đậm dấu ấn văn hóa bản địa chính là một trong những “bệ đỡ” quan trọng đưa sân bay trở thành "Sân bay khu vực hàng đầu thế giới 2020".Tháng 12, 15,2020 | 02:54 -
Choáng ngợp cận cảnh sân bay Vân Đồn hiện đại nhất Việt Nam trị giá gần 8.000 tỷ đồng
Hiện, sân bay quốc tế Vân Đồn đang được xem là phi trường phức hợp hiện đại bậc nhất Việt Nam.Tháng 12, 30,2018 | 07:50 -
Sân bay quốc tế Vân Đồn đón chuyến bay đầu tiên
Sáng 11/7/2018, chuyến bay hiệu chuẩn đầu tiên đã hạ cánh an toàn tại Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn, đánh dấu cột mốc mới trong quá trình chuẩn bị đưa vào vận hành chính thức sân bay này.Tháng 07, 12,2018 | 07:46
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net