Sách Trắng Bất động sản Công nghiệp Việt Nam 2020 - các bài viết về Sách Trắng Bất động sản Công nghiệp Việt Nam 2020, tin tức Sách Trắng Bất động sản Công nghiệp Việt Nam 2020
-
Thị trường tiếp tục đổ dồn mối quan tâm vào bất động sản công nghiệp
Sách Trắng Bất động sản Công nghiệp Việt Nam 2020 của Savills cho thấy, thị trường bất động sản công nghiệp đang có nhu cầu ngày càng lớn và hoạt động vốn gia tăng.Tháng 11, 27,2020 | 06:48
-
Chân dung nữ Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư trẻ nhất nước
01, Tháng 3, 2021 | 08:49 -
Chánh Văn phòng UBND TP. Hà Nội Vũ Đăng Định được chỉ định làm Bí thư Quận ủy Hoàn Kiếm
26, Tháng 2, 2021 | 20:00 -
Chỉ số Dow Jones giảm hơn 460 điểm trước lo ngại lạm phát
27, Tháng 2, 2021 | 08:16 -
Loạt dự án hạ tầng hứa hẹn thay đổi bộ mặt TP. Vinh
28, Tháng 2, 2021 | 19:18 -
Những yếu tố nào sẽ thúc đẩy thị trường văn phòng cho thuê năm 2021?
27, Tháng 2, 2021 | 07:34 -
Chủ đầu tư điện gió La Gàn 10 tỷ USD là ai?
28, Tháng 2, 2021 | 08:02
Nguồn: VPBS
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3475
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,320-280 | 55,720-280 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 52,400-400 | 53,000-400 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,100-400 | 52,800-400 |
Vàng nữ trang 24K | 51,277-396 | 52,277-396 |
Vàng nữ trang 18K | 37,754-300 | 39,754-300 |
Vàng nữ trang 14K | 28,935-234 | 30,935-234 |
Vàng nữ trang 10K | 20,170-167 | 22,170-167 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,320-280 | 55,740-280 |
SJC Đà Nẵng | 55,320-280 | 55,740-280 |
SJC Nha Trang | 55,320-280 | 55,740-280 |
SJC Cà Mau | 55,320-280 | 55,740-280 |
SJC Bình Phước | 55,300-280 | 55,740-280 |
SJC Huế | 55,290-280 | 55,750-280 |
SJC Biên Hòa | 55,320-280 | 55,720-280 |
SJC Miền Tây | 55,320-280 | 55,720-280 |
SJC Quãng Ngãi | 55,320-280 | 55,720-280 |
SJC Đà Lạt | 47,7700 | 48,2000 |
SJC Long Xuyên | 55,340-280 | 55,770-280 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,300-300 | 55,700-300 |
DOJI HN | 55,300-250 | 55,700-350 |
PNJ HCM | 55,300-300 | 55,750-250 |
PNJ Hà Nội | 55,300-300 | 55,750-250 |
Phú Qúy SJC | 55,320-280 | 55,700-250 |
Mi Hồng | 55,400-270 | 55,600-300 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 56,8000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,350-300 | 55,550-300 |
ACB | 55,350-300 | 55,650-250 |
Sacombank | 54,3800 | 54,5800 |
SCB | 55,3000 | 55,700-100 |
MARITIME BANK | 55,050-100 | 56,200-100 |
TPBANK GOLD | 55,300-250 | 55,700-350 |
Đặt giá vàng vào website |
Nguồn: GiaVangVN.org