quý I/2019 - các bài viết về quý I/2019, tin tức quý I/2019
-
HAGL Agrico lỗ 99 tỷ đồng trong quý I/2019
Đáng chú ý, nợ vay ngắn hạn của Công ty CP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai (mã HNG – HAGL Agrico) trong quý I/2019 có xu hướng tăng.Tháng 04, 30,2019 | 08:52 -
Vĩnh Hoàn quý I/2019 lãi lớn
Công ty CP Vĩnh Hoàn (mã VHC) công bố báo cáo tài chính hợp nhất quý I/2019 với nhiều chỉ tiêu tăng trưởng tốt.Tháng 04, 23,2019 | 07:54 -
Dược Hậu Giang: Lãi sụt giảm là do thuế tăng
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (mã chứng khoán: DHG) vừa công bố báo cáo tài chính hợp nhất quý I/2019.Tháng 04, 21,2019 | 06:20 -
Ngân hàng lạc quan với quý đầu năm
Đến thời điểm này, chưa ngân hàng nào tiết lộ cụ thể hạn mức tăng trưởng (room) tín dụng được cấp, song nhiều ngân hàng tỏ ra lạc quan về tình hình kinh doanh năm 2019 khi đạt kết quả tích cực ngay từ đầu năm.Tháng 04, 02,2019 | 03:25 -
[Góc nhìn chuyên gia] Đã đến lúc giải ngân
Cuối cùng, VN-Index đã chính thức vượt mốc “kháng cự” 900 điểm trong phiên giao dịch cuối tuần vừa qua (11/1), theo Giám đốc tư vấn đầu tư Công ty CP Chứng khoán Trí Việt – ông Vũ Xuân Hiệu, nhà đầu tư đã có thể giải ngân mua vào cổ phiếu…Tháng 01, 14,2019 | 07:16
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net