quy hoạch điện - các bài viết về quy hoạch điện, tin tức quy hoạch điện
-
[Café cuối tuần] Thị trường điện lực với quy hoạch điện
Bộ Công Thương đang lấy ý kiến về quy hoạch điện VIII (QHĐ VIII) để trình Chính phủ. So với tờ trình Chính phủ số 1682/TTR-BCT ngày 26/3/2021 thì điểm thay đổi đáng chú ý nhất của dự thảo lần này là cơ cấu các nguồn điện có sự dịch chuyển đáng kể. Dư luận xã hội đang rất quan tâm về vấn đề này.Tháng 11, 06,2021 | 06:56 -
Tạm dừng bổ sung quy hoạch các dự án điện gió
Do thời gian thẩm định riêng lẻ các dự án điện gió đến khi trình Quy hoạch điện VIII không còn nhiều, Bộ Công Thương tạm dừng xem xét thẩm định bổ sung các dự án điện gió vào Quy hoạch điện VII điều chỉnh.Tháng 10, 07,2020 | 03:06 -
Giảm dần tỷ trọng nhiệt điện than trong quy hoạch điện mới nhất
Bộ Công Thương dự kiến trình Chính phủ Quy hoạch điện VIII trong quí 4-2020, với phương châm đa dạng hóa nguồn điện, thay vì quá chú trọng vào nhiệt điện than hay thủy điện như trước.Tháng 06, 16,2020 | 05:44 -
Không thể 'băm nát' quy hoạch ngành điện
TS. Nguyễn Đình Cung, nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương chia sẻ góc nhìn về bổ sung dự án điện mặt trời, điện gió vào quy hoạch.Tháng 05, 29,2020 | 09:28
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net