Quy chuẩn sữa học đường - các bài viết về Quy chuẩn sữa học đường, tin tức Quy chuẩn sữa học đường
-
Bao giờ Bộ Y tế ban hành được quy chuẩn sữa học đường?
Muốn tham gia đấu thầu chương trình sữa học đường, các doanh nghiệp phải tự tìm tòi, tự hỏi các nơi do Bộ Y tế vẫn chưa ban hành quy chuẩn.Tháng 07, 18,2019 | 09:43 -
Chương trình Sữa học đường tại Hà Nội: Nhiều phụ huynh muốn mỗi con được thêm 2-3 suất
Sau 2 tháng triển khai Chương trình Sữa học đường, nhiều trường học ở Hà Nội cho biết, số lượng phụ huynh đăng ký cho con tham gia ngày càng đông, nhiều người hỏi “một cháu có được đăng ký thêm 1-2 suất nữa hay không?”Tháng 03, 25,2019 | 09:38 -
Doanh nghiệp nào đủ năng lực sữa tươi đáp ứng nhu cầu cho Sữa học đường?
Mục tiêu của Chương trình Sữa học đường là cải thiện tình trạng dinh dưỡng của trẻ bằng việc cho trẻ uống sữa hàng ngày, nhằm giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng, nâng cao tầm vóc, thể lực của trẻ.Tháng 11, 05,2018 | 03:08
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24600.00 | 24625.00 | 24945.00 |
EUR | 26301.00 | 26407.00 | 27573.00 |
GBP | 30639.00 | 30824.00 | 31774.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26849.00 | 26957.00 | 27794.00 |
JPY | 159.52 | 160.16 | 167.58 |
AUD | 15876.00 | 15940.00 | 16426 |
SGD | 18054.00 | 18127.00 | 18664.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17893.00 | 17965.00 | 18495.00 |
NZD | 0000000 | 14638.00 | 15128.00 |
KRW | 0000000 | 17.58 | 19.18 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,900600 | 80,900600 |
SJC Hà Nội | 78,900600 | 80,920600 |
DOJI HCM | 78,800700 | 80,800700 |
DOJI HN | 78,800700 | 80,800700 |
PNJ HCM | 78,800800 | 80,900800 |
PNJ Hà Nội | 78,800800 | 80,900800 |
Phú Qúy SJC | 78,900800 | 80,9001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,900750 | 80,800750 |
Mi Hồng | 79,700900 | 80,700700 |
EXIMBANK | 78,800500 | 80,500500 |
TPBANK GOLD | 78,800700 | 80,800700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net