quota tín dụng - các bài viết về quota tín dụng, tin tức quota tín dụng
-
Ngân hàng nói gì về 'trần' tăng trưởng tín dụng 14%?
Phó Tổng giám đốc Vietcombank cho rằng việc đạt mức tăng trưởng tín dụng 14% với ngân hàng là không khó, quan trọng là quản trị rủi ro. Còn CEO OCB ủng hộ việc giảm tốc tăng trưởng tín dụng và ngân hàng có thể xoay chuyển qua các hoạt động khác để thích nghi.Tháng 03, 13,2019 | 08:43 -
Tín dụng: hiệu quả mới thực là chỉ tiêu đẹp!
Ngân hàng Nhà nước (NHNN) tự tin năm nay tăng trưởng tín dụng ở mức 14% là chỉ tiêu đẹp và sẽ đạt được.Tháng 03, 06,2019 | 07:13 -
Ngân hàng ứng phó với việc bị siết tăng trưởng tín dụng
80% nguồn thu của các ngân hàng Việt đến từ hoạt động cho vay, nên việc bị siết tăng trưởng tín dụng sẽ khiến lợi nhuận các ngân hàng sụt giảm trong bối cảnh nguồn thu từ dịch vụ chưa tăng kịp và các ngân hàng đã và đang lên kế hoạch ứng phó trong trường hợp này.Tháng 02, 25,2019 | 07:52 -
2019, phải kiểm soát tín dụng tăng trưởng hợp lý
Sau một năm 2018 góp phần quan trọng vào tăng trưởng kinh tế và kiểm soát lạm phát, nhìn về năm 2019, vẫn có nhiều cơ hội để Ngân hàng Nhà nước (NHNN) hỗ trợ sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam.Tháng 01, 13,2019 | 08:43
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net