quốc tang Đại tướng Lê Đức Anh - các bài viết về quốc tang Đại tướng Lê Đức Anh, tin tức quốc tang Đại tướng Lê Đức Anh
-
Ban Lễ tang và gia đình Đại tướng Lê Đức Anh gửi lời cảm ơn
Ban Lễ tang và gia đình gửi lời cảm ơn tới đồng bào, đồng chí, các tổ chức trong và ngoài nước đã gửi điện chia buồn, gửi vòng hoa, đến dự Lễ viếng, Lễ truy điệu, Lễ an táng Đại tướng Lê Đức Anh, nguyên Chủ tịch nước.Tháng 05, 04,2019 | 06:43 -
Quốc tang Đại tướng Lê Đức Anh, nguyên Chủ tịch nước
Lễ viếng Đại tướng Lê Đức Anh, nguyên Chủ tịch nước diễn từ 7h đến 10h45, tại Nhà tang lễ Quốc gia (Số 5 Trần Thánh Tông, TP.Hà Nội), Hội trường Thống Nhất TP.HCM, Hội trường UBND tỉnh Thừa Thiên - Huế.Tháng 05, 03,2019 | 07:12 -
Treo cờ rủ, ngừng hoạt động vui chơi trong 2 ngày Quốc tang Đại tướng Lê Đức Anh
Trong hai ngày Quốc tang (3-4/5) Đại tướng Lê Đức Anh, các công sở, các nơi công cộng treo cờ rủ và ngừng các hoạt động vui chơi giải trí.Tháng 04, 28,2019 | 08:00 -
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng làm Trưởng ban Lễ tang Đại tướng Lê Đức Anh
Tang lễ đồng chí Đại tướng Lê Đức Anh tổ chức theo nghi thức Quốc tang trong hai ngày 3 và 4/5/2019. Trưởng ban lễ tang là Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng.Tháng 04, 27,2019 | 07:25
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net