phương án bồi thường - các bài viết về phương án bồi thường, tin tức phương án bồi thường
-
TP.HCM điều chỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn TP
UBND TP.HCM vừa ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn TP (ban hành theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBND TP). Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 28/3/2020.Tháng 03, 24,2020 | 03:19 -
HĐND TP.HCM: Phải công khai phương án bồi thường cho người dân khu 4,3 ha ngoài ranh KĐT mới Thủ Thiêm
Sáng 6/10, HĐND TP.HCM đã tổ chức kỳ họp bất thường, để xem xét, thông qua các tờ trình quyết định về chủ trương của UBND TP, trong đó có chính sách bồi thường cho các hộ dân khu 4,3 ha ngoài ranh Khu đô thị mới Thủ Thiêm.Tháng 10, 06,2019 | 10:42 -
Kế hoạch di dời 20.000 căn nhà ven kênh rạch TP.HCM vẫn "tắc" dù nhiều nhà đầu tư lớn tham gia
Theo UBND TP.HCM, công tác di dời và tổ chức lại cuộc sống của người dân trên và ven kênh rạch, chỉ tiêu đến năm 2020 hoàn thành cơ bản công tác giải tỏa, di dời toàn bộ 20.000 căn nhà.Tháng 04, 02,2019 | 12:04
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,300300 | 81,300300 |
SJC Hà Nội | 79,300300 | 81,320300 |
DOJI HCM | 79,300300 | 81,300300 |
DOJI HN | 79,300300 | 81,300300 |
PNJ HCM | 79,500400 | 81,500400 |
PNJ Hà Nội | 79,500400 | 81,500400 |
Phú Qúy SJC | 79,200100 | 81,200100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,300300 | 81,150200 |
Mi Hồng | 80,000400 | 81,200600 |
EXIMBANK | 79,300500 | 81,000500 |
TPBANK GOLD | 79,300300 | 81,300300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net