phúc sơn - các bài viết về phúc sơn, tin tức phúc sơn
-
Lãi 'mỏng' như Phúc Sơn - chủ dự án BT sân bay Nha Trang
Hiệu quả kinh doanh của Phúc Sơn giai đoạn 2016 – 2019 không mấy tương xứng khi đặt cạnh quy mô tài sản cũng như các dự án nghìn tỷ mà tập đoàn này đang sở hữu.Tháng 04, 03,2021 | 05:22 -
Hé mở về Hoàng Thịnh Đạt Group
Không quá tiếng tăm, song Hoàng Thịnh Đạt Group, nên biết là nhà đầu tư có tầm, nổi lên rất nhanh những năm gần đây với loạt dự án lớn trong lĩnh vực bất động sản khu công nghiệp - nước sạch.Tháng 08, 09,2022 | 01:20 -
Điểm lại 3 dự án BT 'khủng' ở Nha Trang
Nhiều dự án BT lớn ở Nha Trang, Khánh Hòa đổi nhiều “đất vàng” lấy công trình hạ tầng nhưng không đấu thầu, đấu giá đã làm thất thoát tài sản và ngân sách nhà nước lớn.Tháng 09, 06,2019 | 02:48 -
Phúc Sơn kiến nghị Thủ tướng chỉ đạo UBND Khánh Hoà đẩy nhanh dự án sân bay Nha Trang
Dự án 62,3ha trên nền sân bay Nha Trang cũ được giao chỉ định cho Phúc Sơn theo hình thức BT. Đổi lại doanh nghiệp đến từ Vĩnh Phúc sẽ thi công 3 dự án giao thông. Tuy nhiên Phúc Sơn hiện đang gặp khó với cả 4 dự án này.Tháng 07, 16,2019 | 11:01
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net