Phúc Khang Corp - các bài viết về Phúc Khang Corp, tin tức Phúc Khang Corp
-
ORS huỷ thương vụ mua trụ sở từ Phúc Khang Corp
Sau nửa năm nhận 500 tỷ đồng đặt cọc từ ORS, Sài Gòn Thủ Thiêm (thành viên Phúc Khang Corp) cùng đối tác vào đầu tháng 5/2021 đã ký biên bản huỷ thương vụ mua bán bất động sản 42-44 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM.Tháng 08, 02,2021 | 09:00 -
Chứng khoán Tiên Phong chi 650 tỷ mua trụ sở từ Phúc Khang Corp
TPS là đối tác quen thuộc, đã nhiều lần thu xếp các đợt phát hành nghìn tỷ cho nhóm Phúc Khang. Về phần mình, khu đất rộng hơn 1.100 m2 giữa lòng Quận 1 là "viên ngọc" mới nhất bổ sung vào danh mục bất động sản đồ sộ của ông chủ DOJI Đỗ Minh Phú.Tháng 04, 26,2021 | 07:00 -
700 tỷ đồng tiếp tục 'chảy' về thành viên Phúc Khang Corp
Phúc Khang Đông Sài Gòn – Thành viên của Phúc Khang Corp vừa huy động 700 tỷ đồng qua kênh trái phiếu.Tháng 03, 18,2021 | 10:30 -
Thành viên Phúc Khang Corp ‘hút’ 500 tỷ đồng từ kênh trái phiếu
Trong hơn một năm trở lại, nhóm Phúc Khang đã thu về hơn 2.000 tỷ đồng qua kênh phát hành trái phiếu.Tháng 12, 02,2020 | 07:50
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
SJC Hà Nội | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,600900 | 84,000800 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net