Phục hồi kinh tế Trung Quốc - các bài viết về Phục hồi kinh tế Trung Quốc, tin tức Phục hồi kinh tế Trung Quốc
-
Châu Âu, chứ không phải châu Á là người hưởng lợi từ sự phục hồi của Trung Quốc
Xuất khẩu của Liên minh châu Âu sang Trung Quốc lớn hơn nhiều so với xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Trung Quốc, cả về mặt tuyệt đối lẫn tương đối. Tầm quan trọng của Trung Quốc đối với Đức đã tăng lên trong những năm qua, theo các chuyên gia của Deutsche Bank.Tháng 04, 28,2023 | 01:31 -
Kinh tế Trung Quốc vật lộn với các thách thức mới
Giá hàng hóa tăng cao, thiếu chip, hướng đi của đồng nhân dân tệ chưa rõ ràng và sự bùng phát dịch ở tỉnh Quảng Đông là những thách thức đối với sự phục hồi kinh tế của Trung Quốc.Tháng 06, 03,2021 | 03:28 -
Bắc Kinh cấp 1,7 tỷ USD cho dân để đi mua sắm miễn phí?
Theo một bài báo trên Bloomberg, Bắc Kinh đang cấp cho dân Trung Quốc 12,2 tỷ nhân dân tệ (tương đương 1,7 tỷ USD) dưới hình thức phiếu mua hàng (vouchers) để chi tiêu, một động thái được cho là kích cầu trong bối cảnh nước này muốn đẩy nhanh phục hồi kinh tế thời kỳ hậu đại dịch Covid-19.Tháng 06, 05,2020 | 06:15 -
Trung Quốc dự kiến tung ra hàng trăm tỷ USD để 'giải cứu' nền kinh tế
Trung Quốc đang chuẩn bị các gói kích thích để vực dậy nền kinh tế trong bối cảnh nước này dần kiểm soát được đại dịch COVID-19.Tháng 03, 30,2020 | 06:55
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net