phục hồi kinh tế sau đại dịch - các bài viết về phục hồi kinh tế sau đại dịch, tin tức phục hồi kinh tế sau đại dịch
-
[Infographic] Dự kiến 3 giai đoạn phục hồi kinh tế sau đại dịch của TP.HCM
Sau khi tiếp thu ý kiến đóng góp từ cộng đồng doanh nghiệp, UBND TP.HCM đã hoàn thiện dự thảo kế hoạch phòng, chống dịch COVID-19 và phục hồi kinh tế sau 15/9. Theo đó, TP.HCM chia quá trình phục hồi kinh tế thành 3 giai đoạn áp dụng “thẻ xanh/thẻ vàng COVID”.Tháng 09, 12,2021 | 11:05 -
Tại sao châu Á lại dẫn đầu trong cuộc chạy đua phục hồi kinh tế sau đại dịch?
Đại dịch Covid-19 phát lộ các khiếm khuyết về cấu trúc trong cách chúng ta điều hành về mọi thứ, đồng nghĩa rằng chúng ta cần có các chiến lược kinh tế mới. Các quốc gia có thể vươn mình vượt khỏi khủng hoảng để chuyển sang một trạng thái mới và những chính phủ mắc ít nợ nhất đang là những người chiến thắngTháng 05, 14,2020 | 10:17
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net