Phục hồi kinh tế sau COVID-19 - các bài viết về Phục hồi kinh tế sau COVID-19, tin tức Phục hồi kinh tế sau COVID-19
-
AmCham đề xuất đơn giản hóa quy trình chấp thuận các dự án đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Đại diện Hiệp hội thương mại Hoa Kỳ (AmCham) cho rằng các cơ quan tại Việt Nam nên áp dụng cách tiếp cận chủ động để rà soát và đơn giản hóa quy trình chấp thuận cho các dự án đầu tư nước ngoài để thực sự thu hút làn sóng đầu tư trực tiếp nước ngoài tiếp theo cho Việt Nam.Tháng 05, 27,2020 | 05:42 -
Chủ tịch Kim Nam Group hiến kế giúp doanh nghiệp phục hồi sau dịch COVID-19
Từ góc độ doanh nghiệp (DN), ông Nguyễn Kim Hùng, chủ tịch Kim Nam Group cho rằng Việt Nam chưa có bộ tiêu chuẩn quản trị chi tiết cho hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ. Vì vậy, chính phủ có thể nghiên cứu, giúp DN nhận diện điểm yếu, qua đó tăng năng lực quản trị và minh bạch.Tháng 05, 27,2020 | 05:31 -
TS. Cấn Văn Lực: Việt Nam đang phải đối mặt với suy giảm vốn FDI
TS. Cấn Văn Lực nhận định Việt Nam hiện đang phải đối với mặt 7 khó khăn và thách thức trong bối cảnh đại dịch COVID, trong đó có vốn đầu tư FDI suy giảm.Tháng 05, 26,2020 | 06:54
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Giá vàng hạ nhiệt
22, Tháng 3, 2024 | 11:14
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,900300 | 81,200600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net