phong thủy năm Tân Sửu - các bài viết về phong thủy năm Tân Sửu, tin tức phong thủy năm Tân Sửu
-
Cách tạo phong thủy tốt cho năm Tân Sửu
Để tạo sự hài hòa và cân bằng trong không gian sống vào năm 2021, chuyên gia phong thủy Thierry Chow gợi ý nên tránh hướng Bắc, Đông Nam, đặt đồ kim loại giúp giảm năng lượng xấu.Tháng 02, 16,2021 | 09:28
-
Diễn biến mới ở dự án 87 Cống Quỳnh
09, Tháng 4, 2021 | 15:53 -
Ông Trịnh Văn Quyết: 'Nhà đầu tư chung thủy với FLC sẽ có ngày hái quả'
12, Tháng 4, 2021 | 15:28 -
Thanh khoản lên đến 21.500 tỷ, vì sao tình trạng nghẽn lệnh bỗng nhiên ‘biến mất’?
12, Tháng 4, 2021 | 17:35 -
Đường về tay đại gia Cat Tiger của 3.000m2 đất vàng Nha Trang
09, Tháng 4, 2021 | 07:00 -
Chủ đầu tư dự án Dolce Penisola bị Quảng Bình 'tuýt còi' là ai?
14, Tháng 4, 2021 | 13:37 -
Aeon kinh doanh ra sao trước tham vọng tại thị trường Việt Nam?
12, Tháng 4, 2021 | 06:30
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3272
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 55,080150 | 55,450150 |
SJC Hà Nội | 55,080150 | 55,470150 |
DOJI HCM | 55,060150 | 55,340100 |
DOJI HN | 55,000100 | 55,350100 |
PNJ HCM | 55,00050 | 55,40050 |
PNJ Hà Nội | 55,00050 | 55,40050 |
Phú Qúy SJC | 55,07070 | 55,37070 |
Mi Hồng | 55,200180 | 55,400100 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,350 | 56,800 |
EXIMBANK | 55,170150 | 55,370150 |
ACB | 55,150130 | 55,400130 |
Sacombank | 54,380 | 54,580 |
SCB | 55,200250 | 55,500150 |
MARITIME BANK | 54,500 | 55,600 |
TPBANK GOLD | 55,000100 | 55,350100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
+ Đặt giá vàng vào website của bạn |
Nguồn: GiaVangVN.org