phố Tàu - các bài viết về phố Tàu, tin tức phố Tàu
-
Khu 'phố Tàu' ở Đà Nẵng đìu hiu trong vòng xoáy Corona
Hiện tại, hầu như tất cả các hàng quán, khách sạn ghi tên biển hiệu bằng chữ Trung Quốc dọc tường rào sân bay Nước Mặn, TP. Đà Nẵng đang rất ảm đạm, nhiều hàng quán đã tạm thời đóng cửa vì vắng khách.Tháng 02, 12,2020 | 01:51 -
Đà Nẵng ra quân ‘xóa sổ’ loạt bảng hiệu ghi chữ Trung Quốc
Chính quyền TP. Đà Nẵng đã lập biên bản xử lý và tịch thu hơn 30 trường hợp vi phạm về chữ viết tiếng Việt theo Luật Quảng cáo của các cơ sở kinh doanh trên địa bàn.Tháng 10, 04,2019 | 08:52 -
Cận cảnh ‘phố Tàu’ nằm dọc tường rào sân bay Nước Mặn Đà Nẵng
Hầu như tất cả các cửa hàng, quán ăn, khách sạn dọc tường rào sân bay Nước Mặn, TP. Đà Nẵng ghi tên biển hiệu bằng chữ Trung Quốc, tạo thành một "phố Tàu" trong lòng TP. Đà Nẵng.Tháng 09, 28,2019 | 09:52
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,850150 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 84,000300 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net