Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa - các bài viết về Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa, tin tức Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
-
Khánh Hòa 'gỡ vướng' để đẩy nhanh tiến độ nút giao thông kết nối khu sân bay Nha Trang
Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa Lê Hữu Hoàng vừa chỉ đạo các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan "gỡ vướng" về công tác giải phóng mặt bằng để đẩy nhanh tiến độ dự án Các tuyến đường, nút giao thông kết nối khu sân bay Nha Trang.Tháng 12, 16,2019 | 08:22 -
Thủ tướng cách chức Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc quyết định thi hành kỷ luật bằng hình thức cách chức Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2016 - 2021 đối với ông Lê Đức Vinh và ông Đào Công Thiên. Đồng thời xóa tư cách Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2011 - 2016 đối với ông Nguyễn Chiến Thắng.Tháng 12, 13,2019 | 08:59 -
Khánh Hòa sắp cưỡng chế các công trình sai phạm tại Ocean View Nha Trang
Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa Lê Hữu Hoàng vừa chỉ đạo UBND TP. Nha Trang khẩn trương hoàn thiện phương án cưỡng chế, tháo dỡ các công trình xây dựng sai quy hoạch tại dự án Khu biệt thư cao cấp Ocean View Nha Trang.Tháng 12, 04,2019 | 11:18
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net