Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP. Đà Nẵng - các bài viết về Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP. Đà Nẵng, tin tức Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP. Đà Nẵng
-
Bãi nhiệm Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP. Đà Nẵng với ông Lê Minh Trung
HĐND TP. Đà Nẵng đã tiến hành bỏ phiếu bãi nhiệm chức danh Phó Chủ tịch Thường trực HĐND và bãi nhiệm tư cách đại biểu HĐND TP. Đà Nẵng đối với ông Lê Minh Trung.Tháng 06, 14,2022 | 09:58 -
Ủy ban Kiểm tra Trung ương đề nghị Ban Bí thư kỷ luật Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP. Đà Nẵng Lê Minh Trung
UBKT Trung ương đề nghị Ban Bí thư xem xét, thi hành kỷ luật ông Lê Minh Trung, Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP. Đà Nẵng do đã thiếu tu dưỡng, rèn luyện, giữ gìn phẩm chất đạo đức, lối sống; vi phạm quy định về những điều đảng viên không được làm, trách nhiệm nêu gương...Tháng 05, 18,2022 | 05:43 -
Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP. Đà Nẵng Lê Minh Trung bị đề nghị xem xét kỷ luật
Ông Lê Minh Trung, Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP. Đà Nẵng có những vi phạm nghiêm trọng, gây dư luận xấu trong cán bộ, đảng viên và nhân dân; ảnh hưởng đến uy tín của tổ chức đảng và cơ quan công tác.Tháng 05, 11,2022 | 05:59
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net