Phó chánh văn phòng 389 Quốc gia - các bài viết về Phó chánh văn phòng 389 Quốc gia, tin tức Phó chánh văn phòng 389 Quốc gia
-
Phó Thủ tướng yêu cầu làm rõ vụ bổ nhiệm 'thần tốc' Phó Chánh Văn phòng 389 quốc gia
Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình yêu cầu Bộ Nội vụ làm rõ vụ việc bổ nhiệm “thần tốc” Phó Chánh văn phòng Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Vũ Hùng Sơn.Tháng 05, 26,2018 | 11:37 -
Cán bộ trẻ Vũ Hùng Sơn thăng tiến thần tốc là ai?
Vũ Hùng Sơn người mới được điều động về làm Phó Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo 389 quốc gia là ai có lẽ đang là câu hỏi của hàng vạn độc giả cả nước. Vậy vị cán bộ trẻ thăng tiến thần tốc này là ai, có vị thế như thế nào trong xã hội?Tháng 03, 14,2018 | 04:31 -
Bị gán "thăng tiến thần tốc", Phó chánh văn phòng 389 Quốc gia Vũ Hùng Sơn nói gì?
Trao đổi với Dân Việt sáng ngày 14.3, ông Vũ Hùng Sơn – Phó Cục trưởng Cục Quản lý thị trường (Bộ Công Thương) vừa có Quyết định tiếp nhận về làm Phó Chánh văn phòng 389 quốc gia đã có chia sẻ thẳng thắn về những quan điểm cho rằng ông đã thăng tiến “thần tốc”.Tháng 03, 14,2018 | 04:09
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,900600 | 84,200300 |
SJC Hà Nội | 81,900600 | 84,200300 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net