Phó Bí thư thường trực Thành ủy TPHCM - các bài viết về Phó Bí thư thường trực Thành ủy TPHCM, tin tức Phó Bí thư thường trực Thành ủy TPHCM
-
Cần làm rõ trách nhiệm của ông Tất Thành Cang trước pháp luật
Do có những khuyết điểm, vi phạm rất nghiêm trọng, ông Tất Thành Cang đã bị Trung ương thi hành kỷ luật bằng hình thức cách chức Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy TPHCM nhiệm kỳ 2015 - 2020.Tháng 12, 27,2018 | 03:20 -
Ông Tất Thành Cang kiêm thêm chức Trưởng ban
Ông Tất Thành Cang, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TPHCM vừa được Thành ủy quyết định làm Trưởng ban - Ban chỉ đạo TPHCM thực hiện thí điểm về đổi mới, tăng cường hòa giải, đối thoại trong giải quyết các tranh chấp dân sự, khiếu kiện hành chính tại tòa án hai cấp (gọi tắt là Ban chỉ đạo).Tháng 11, 08,2018 | 08:24 -
Cử tri 'truy' vụ mất bản đồ, yêu cầu xử lý ông Tất Thành Cang
Tiếp xúc với các đại biểu Quốc hội, nhiều cử tri bức xúc về vụ thất lạc bản đồ Thủ Thiêm, đồng thời cho rằng, Phó Bí thư thường trực Thành ủy TPHCM như ông Tất Thành Cang chấp thuận bán hơn 32 ha đất công cho tư nhân là vi phạm nghiêm trọng, cần phải xem xét, xử lý trách nhiệm.Tháng 05, 09,2018 | 12:27
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net