phí rút tiền - các bài viết về phí rút tiền, tin tức phí rút tiền
-
Ngân hàng nào đang tiên phong miễn nhiều loại phí cho khách hàng?
Mỗi tháng vài chục ngàn, một năm bạn có thể tiêu tốn đến vài trăm ngàn và con số này sẽ là vài triệu, thậm chí vài chục triệu tăng dần theo năm tháng chỉ để cho việc chuyển tiền hay rút tiền liên ngân hàng.Tháng 11, 22,2019 | 11:43 -
Sau 2 tháng tạm ngưng theo chỉ đạo của NHNN, ngân hàng lại tăng phí rút tiền ATM nội mạng như ban đầu
Khách hàng Vietcombank khi rút tiền tại các ATM trong cùng hệ thống sẽ chịu phí 1.650 đồng/giao dịch, thay vì 1.100 đồng như trước kia. So với các ngân hàng khác, Vietcombank là ngân hàng thu phí cao nhất.Tháng 07, 09,2018 | 02:43 -
Ngân hàng Nhà nước chỉ đạo dừng tăng phí ATM
Các ngân hàng chiếm thị phần lớn về thẻ nội địa sẽ không thể tăng phí trong thời điểm này.Tháng 05, 09,2018 | 03:58 -
Than lỗ, nhiều ngân hàng muốn tăng phí rút tiền ATM
Không chỉ Agribank mà nhiều ngân hàng khác cũng cho biết tới đây sẽ tăng phí rút tiền nội mạng qua ATM vì đang phải chịu lỗ.Tháng 05, 08,2018 | 11:46
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net