Phí đổi tiền lẻ - các bài viết về Phí đổi tiền lẻ, tin tức Phí đổi tiền lẻ

  • Phạt nặng việc đổi tiền lẻ kiếm lời dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021

    Phạt nặng việc đổi tiền lẻ kiếm lời dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021

    Càng gần đến Tết, những lời chào mời đổi tiền lẻ xuất hiện ngày một nhiều hơn.
    Tháng 01, 25,2021 | 11:08
  • Phí đổi tiền mới cao chót vót

    Phí đổi tiền mới cao chót vót

    Càng về cuối năm nhu cầu đổi tiền mới, tiền lẻ càng đắt khách, nhất là tiền mệnh giá 10.000 đồng, 20.000 đồng, 50.000 đồng. Tuy nhiên, việc đổi tiền mới, tiền lẻ tại các ngân hàng quá khó khăn trong khi tại chợ đen thì người dân phải chịu giá cắt cổ.
    Tháng 01, 17,2020 | 01:48
  • Tết Kỷ Hợi 2019: Không phát hành tiền lẻ mới mệnh giá dưới 10.000 đồng

    Tết Kỷ Hợi 2019: Không phát hành tiền lẻ mới mệnh giá dưới 10.000 đồng

    Theo số liệu của Cục Phát hành và Kho quỹ, việc không in mới tiền mệnh giá nhỏ trong dịp Tết Nguyên đán các năm giúp ngân sách tiết kiệm được gần 2.600 tỷ đồng từ năm 2013 đến nay và năm 2019 dự kiến tiết kiệm thêm 390 tỷ đồng.
    Tháng 01, 07,2019 | 04:33
  • Đổi tiền lẻ ‘ăn’ phí sẽ bị xử phạt

    Đổi tiền lẻ ‘ăn’ phí sẽ bị xử phạt

    Tại chỉ thị số 34 về tăng cường các biện pháp bảo đảm đón Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019, Thủ tướng giao Ngân hàng Nhà nước chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương tổ chức tốt công tác điều hòa và cung ứng tiền mặt cho nền kinh tế.
    Tháng 01, 03,2019 | 06:55
  • Phí đổi tiền lẻ phục vụ Tết 2019 cao nhất lên đến 300%

    Phí đổi tiền lẻ phục vụ Tết 2019 cao nhất lên đến 300%

    Đến hẹn lại lên, nhu cầu tiền lẻ, tiền mới trước Tết Nguyên đán lại tăng cao; thay vì tìm đến các ngân hàng, nhiều người dân lựa chọn đổi tiền trên chợ đen dù phải chịu phí 'cắt cổ'. Dịch vụ đổi tiền lẻ cũng nở rộ trên mạng, sẵn sàng 'ship' tiền đến tận nơi cho khách hàng.
    Tháng 12, 27,2018 | 06:50
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank