phát triển năng lượng xanh - các bài viết về phát triển năng lượng xanh, tin tức phát triển năng lượng xanh
-
Giảm tiêu thụ năng lượng 5-7% vào năm 2025
Tiết kiệm là giải pháp đang được đặt lên hàng đầu để đảm bảo an ninh năng lượng trong nước và đạt mục tiêu phát thải ròng bằng 0 vào năm 2050. Chính phủ đã đặt mục tiêu giảm thiêu thụ năng lượng từ 5-7% so với tổng tiêu thụ toàn quốc cho giai đoạn 2019-2025.Tháng 09, 17,2022 | 07:19 -
Đà Nẵng phấn đấu đến năm 2035 tổng công suất lắp đặt điện mặt trời mái nhà đạt 402,24 MW
Theo Quyết định 104/QĐ-UBND vừa được UBND TP. Đà Nẵng ban hành, đến năm 2035, tổng công suất lắp đặt điện mặt trời mái nhà toàn TP. Đà Nẵng dự kiến đạt khoảng 402,24 MW, sản lượng điện mặt trời mái nhà tương ứng khoảng 587.273 MWh, đóng góp khoảng 4,84% tổng nhu cầu điện toàn thành phố (12.127.700 MWh).Tháng 01, 12,2021 | 08:12
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net